ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT
Tên thiết bị | Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí | |||
Model | BN LLK 1 | BN LLK 2 | BN LLK 3 | BN LLK 3 |
Lưu lượng | 0,01÷1L/min
|
1÷10L/min
|
5÷270L/min | 22÷1080L/min |
Độ không đảm bảo đo | 0,3% | |||
Chất khí sử dụng | Air, Ar, CH4, C3H8, CO, H2, N2, O2 | |||
Chỉ thị | LCD 8 số chỉ thị, chỉ thị trên máy tính bằng chương trình của Labview | |||
Nguồn điện hoạt động | 12VDC | |||
Nhiệt độ hoạt động | -5÷50° C | |||
Phần mềm điều khiển và thu thập, xử lý kết quả đo | Chương trình tạo bởi phần mềm Labview | |||
Kết nối máy tính | RS 232 |
NGUYÊN LÝ CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG
Series BN-LLK là Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí kết hợp nhiều chuẩn lưu lượng khí.
Lưu lượng được xác định bằng vận tốc hoặc tần số dịch chuyển của cảm biến thể tích khí, cùng với giá trị thời gian các giá trị đo từ cảm biến nhiệt độ, áp suất khí được tính toán và xử lý ngay lập tức bởi bộ vi xử lý để hiển thị lưu lượng dòng chảy khí có đơn vị (mL/min)tương ứng với điều kiện 20 °C và 760mm Hg.
Phần mềm ghép nối với máy tính để hiện thị, in và lưu trữ.
Công thức tính lưu lượng khí
Q : Lưu lượng dòng chảy khí ở 20 ° C và 760mmHg (L/min)
V : Thể tích tiêu chuẩn giữa bắt đầu và điểm cuối cảm biến (L/min)
T : 273,15 K
Tm : Nhiệt độ môi trường (oC)
Pa : Áp suất khí ( mmHg )
P : Áp suất quy chuẩn
t : Thời gian đo (min)
ÁP DỤNG
Đo lưu lượng khí nhỏ trong đường ống kín
Hiệu chuẩn thiết bị đo lưu lượng khí nhỏ đến lớn
Hiệu chuẩn thiết bị lấy mẫu khí nhỏ đến lớn
CẢM BIẾN LƯU LƯỢNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐO HỖ TRỢ
Cảm biến lưu lượng được phân ra 3 loại.
– Lưu lượng thấp (LLK 1): Cảm biến kiểu Piston
– Lưu lượng trung bình (LLK 2): Cảm biến kiểu rotor
– Lưu lượng cao (LLK 3): Cảm biến kiểu rotor
– Lưu lượng cao (LLK 4): Cảm biến kiểu rotor
Các thiết bị đo hỗ trợ bao gồm:
– Thiết bị đo nhiệt độ
+ Độ không đảm bảo đo: 0,1%
– Thiết bị đo áp suất
+ Độ không đảm bảo đo: 0,1%
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí BN LLK Series”