ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT
Tên thiết bị | Thiết bị đo lưu lượng khí kiểu màng bóng | ||
Model | BN SFV 1 | BN SFV 2 | BN SFV 3 |
Lưu lượng | 0,1÷5mL/min | 1÷50 mL/min | 10÷500 mL/min |
Độ không đảm bảo đo | 0,5% | 0,5% | 0,5% |
Chất khí sử dụng | Air, Ar, CH4, C3H8, CO, H2, N2, O2 | ||
Chỉ thị | LCD 8 số chỉ thị, chỉ thị trên máy tính bằng chương trình của Labview | ||
Nguồn điện hoạt động | 12VDC | ||
Nhiệt độ hoạt động | 5~40° C | ||
Phần mềm điều khiển và thu thập, xử lý kết quả đo | Chương trình tạo bởi phần mềm Labview | ||
Kết nối máy tính | RS 232 |
NGUYÊN LÝ CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG
Series BN-SFV đo lưu lượng khí bằng việc đo vận tốc một màng bóng xà phòng dịch chuyển trong ống thủy tinh có thể tích xác định trong một khoảng thời gian nhất định.
Khi nút “START ” được nhấn , vòng phim tạo một bóng xà phòng ở đầu vào ống đong. Dưới áp lực khí màng bóng xà phòng dịch chuyển trong đường ống.
Thời gian dịch chuyển của màng móng giữa hai điểm cố định được xác định bởi các cảm biến quang ngoài ống.
Thể tích của khí giữa hai bộ cảm biến được xác định trước,cùng với giá trị thời gian màng bóng đi qua các cảm biến nhiệt độ, áp suất khí quyển được tính toán và xử lý ngay lập tức bởi bộ vi xử lý để hiển thị lưu lượng dòng chảy khí có đơn vị (mL/min)tương ứng với điều kiện 20 °C và 760mm Hg.
Phần mềm ghép nối với máy tính để hiện thị, in và lưu trữ.
Công thức tính lưu lượng khí
Q : Lưu lượng dòng chảy khí ở 20 ° C và 760mmHg (m3/h)
V : Thể tích tiêu chuẩn giữa bắt đầu và điểm cuối cảm biến (m3/h)
T : 273,15 K
Tm : Nhiệt độ môi trường (oC)
Pa : Áp suất khí quyển ( mmHg )
Pw : Áp suất hơi nước bão hòa tại Tm ( mmHg )
Tc : Thời gian piston đi qua hai điểm đầu cuối cảm biến (h)
ÁP DỤNG
Đo lưu lượng khí nhỏ trong đường ống kín
Hiệu chuẩn thiết bị đo lưu lượng khí nhỏ
Đo, kiểm tra độ rò rỉ khí trong chi tiết máy móc
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thiết bị đo lưu lượng khí kiểu màng bóng”